1 | | Ảnh hưởng của độ ẩm nguyên liệu đến tỷ suất dăm công nghệ và chất lượng sản phẩm/ Nguyễn Văn Việt; GVHD: Phạm Văn Chương . - 1999. - 42 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 674 |
2 | | Ảnh hưởng của tỉ lệ thành phần nguyên liệu đến một số tính chất keo UF biến tính bằng PVA : Công nghiệp rừng / Nguyễn Thị Thuận, Vũ Mạnh Tường, Trần Văn Chứ . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 114 - 122 Thông tin xếp giá: BT5231 |
3 | | Ảnh hưởng của tỷ lệ nguyên liệu đến chất lượng của Keo urea-formaldehyde / Cao Quốc An, Trần Văn Chứ; Người phản biện: Hà Chu Chử . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 10.- tr 95 - 100 Thông tin xếp giá: BT4635 |
4 | | Bài giảng công nghệ sản xuất ván nhân tạo / Trần Ngọc Thiệp, Võ Thành Minh. Tập 2, Công nghệ sản xuất ván dăm - ván sợi và ván nhân tạo khác . - Hà Nội: Đại học Lâm nghiệp, 1993. - 187 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT14808, GT16513, GT16514, MV30769-MV30793 Chỉ số phân loại: 674.07 |
5 | | Bước đầu tìm hiểu về phương pháp bảo quản nguyên liệu và sản phẩm cói xuất khẩu tại công ty sản xuất kinh doanh hàng thủ công mỹ nghệ Tiến Thành - Thái Bình : Chuyên ngành Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Trần Thị Lan; GVHD: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2009. - 63 tr. ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006164 Chỉ số phân loại: 674 |
6 | | Cà chua - cà rốt loại rau quả quý hàng đầu hiện nay / Đặng Châu Linh (biên soạn) . - H. : Nxb Hà Nội, 2007. - 119tr. ; 20,5cm Thông tin xếp giá: TK08000199-TK08000201 Chỉ số phân loại: 641.6 |
7 | | Các ảnh hưởng của kích thước nguyên liệu tới sự thay đổi nhiệt độ và áp suất hơi trong quá trình ép nhiệt : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật chế biến lâm sản / Nguyễn Duy Vượng; GVHD: Phan Duy Hưng, Shigehiko Suzuki . - 2018. - ix, 50 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4660 Chỉ số phân loại: 674 |
8 | | Công nghệ sản xuất ván nhân tạo: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp. Tập 1, Ván dán và ván nhân tạo đặc biệt/ Phạm Văn Chương, Nguyễn Hữu Quang . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2004. - 144 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09002340-GT09002342, GT09002345-GT09002359, GT14201-GT14209, MV30729-MV30768, MV34166-MV34173 Chỉ số phân loại: 674.07 |
9 | | Đánh giá tình hình thu hồi vốn đầu tư trồng rừng nguyên liệu và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả thu hồi vốn tại Lâm trường Lạc Thủy - huyện Lạc Thủy - tỉnh Hòa Bình / Đỗ Thị Thu Hằng; GVHD: Nguyễn Tiến Thao . - 2007. - 65 tr Thông tin xếp giá: LV08001649 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
10 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế của sản xuất Mía nguyên liệu ở quy mô nông hộ trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang / Phạm Thị Thùy Trang; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2015. - 80 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS3025 Chỉ số phân loại: 338.1 |
11 | | Hóa lâm sản / Hoàng Thúc Đệ . - Hà Nội: Nông nghiệp, 1987. - Thông tin xếp giá: GT14809 Chỉ số phân loại: 667 |
12 | | Kết quả nghiên cứu nhu cầu dinh dưỡng của các dòng bạch đàn vô tình bạch đàn chọn lọc tại vùng nguyên liệu giấy. / Huỳnh Đức Nhân . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số 2. - tr.52 - 54 Thông tin xếp giá: BT0142 |
13 | | Kết quả nghiên cứu xử lý phế thải Nhà máy giấy Bãi Bằng làm nguyên liệu sản xuất bầu ươm cây / Phạm Ngọc Tuấn, Cao Kỳ Sơn, Phạm Văn Toản . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 16. - tr. 36 Thông tin xếp giá: BT1070 |
14 | | Kỹ thuật trồng rừng thâm canh một số loài cây gỗ nguyên liệu / Nguyễn Huy Sơn (Chủ biên), Nguyễn Xuân Quát, Đoàn Hoài Nam . - Hà Nội : Thống kê, 2006. - 128 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23091, TK23092 Chỉ số phân loại: 634.95 |
15 | | Một số giải pháp đề xuất nhằm tăng cường tiêu thụ gỗ nguyên liệu giấy ở lâm trường Tân Thành - Hàm Yên - Tuyên Quang/ Nguyễn Văn Tựa; GVHD: Đinh Đức Thuận . - 2002. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV08001168 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
16 | | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất mía nguyên liệu tại huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Thị Duyên; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2015. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10152 Chỉ số phân loại: 330 |
17 | | Một số ý kiến đề xuất nhằm tăng lợi nhuận sản xuất kinh doanh sản phẩm gỗ nguyên liệu giấy tại lâm trường Đoan Hùng Phú Thọ/ Ngô Đình Toàn; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2001. - 60 tr Thông tin xếp giá: LV08001834 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
18 | | Nâng cao hiệu quả kinh tế trồng rừng Bạch Đàn làm nguyên liệu giấy tại lâm trường Thành Hoà - Phú Thọ/ Lê Hồng Định; GVHD: Phạm Khắc Hồng . - 2000. - 60 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: LV07000927 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
19 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của nguyên liệu đến tính chất cơ lý hoá của ván dăm Thái Nguyên/ Nguyễn Văn Huyến; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2006. - 41 tr Thông tin xếp giá: LV07000749 Chỉ số phân loại: 674 |
20 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ chất bảo quản BB đến sự thay đổi màu sắc tre nguyên liệu sau nhuộm màu : NCKH sinh viên / Phạm Thị Duyên, Vũ Thị Kim Lân, Vũ Thị Ngoan; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 43 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NCKH0085, NCKH0086 Chỉ số phân loại: 674 |
21 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỷ lệ thuốc đến khả năng chống mốc cho mây nguyên liệu sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Nguyễn Thị La; GVHD: Đỗ Thị Ngọc Bích . - 2009. - 54 tr. ; 30 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006206 Chỉ số phân loại: 674 |
22 | | Nghiên cứu các nguyên liệu để sản xuất vật liệu sinh học dùng tái tạo thảm thực vật trên đất dốc / Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Thị Khánh Huyền; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 19.- tr 145 - 154 Thông tin xếp giá: BT4796 |
23 | | Nghiên cứu công nghệ nén gỗ làm nguyên liệu sản xuất đồ mộc / Hoàng Tiến Đượng; Người phản biện: Trần Văn Chứ . - . - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr.66 - 73 Thông tin xếp giá: BT2043 |
24 | | Nghiên cứu công nghệ sản xuất ván ép lớp từ Luồng (Dendrocalamus barbatus Hsueh et D.Z.Li,1988) cán phẳng làm nguyên liệu dùng trong nội thất : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Lê Văn Tung . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 232 - 236 Thông tin xếp giá: BT4569 |
25 | | Nghiên cứu công nghệ sấy nguyên liệu tre dạng ống làm đồ thủ công mỹ nghệ : NVKH sinh viên / Nguyễn Văn Lanh, Hoàng Văn Dương, Thiều Thị Dung; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2010. - 36 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NCKH0081, NCKH0082 Chỉ số phân loại: 674 |
26 | | Nghiên cứu công nghệ tạo ván ép nhiều lớp từ gỗ Keo lai (Acacia Mangium x Acacia auriculifomis) làm nguyên liệu đóng tàu thuyền đi biển / Hà Minh Phương; GVHD: Phạm Văn Chương . - 2010. - 60 tr Thông tin xếp giá: THS1151 Chỉ số phân loại: 674 |
27 | | Nghiên cứu cơ sở xây dựng mô hình động thá phân bố số cấy theo đường kính cho rừng Mỡ (Manglietia glauca) trồng ở vùng nguyên liệu giấy sợi/ aNguyễn Trung Thắng; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1997. - 32 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Nghiên cứu đề xuất một số ý kiến về sản xuất và tiêu thụ gỗ nguyên liệu giấy tại lâm trường Tam Thắng - Thanh Sơn - Phú Thọ/ Trần Tô Diệp; GVHD: Đỗ Đức Bảo . - 1999. - 55 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9068 |
29 | | Nghiên cứu hiệu quả kinh tế rừng trồng Bồ Đề và Keo Tai Tượng làm nguyên liệu giấy tại lâm trường Cầu Ham - Bắc Quang -Hà Giang/ Lý Văn Dinh; GVHD: Phạm Xuân Phương . - 2001. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV08001111 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
30 | | Nghiên cứu hoàn thiện phương án liên kết xây dựng rừng nguyên liệu với các hộ gia đình tại công ty nguyên liệu giấy Vĩnh Phú Phú Thọ/ Đặng Thị Hoa; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2001. - 65 tr Thông tin xếp giá: LV08001835 Chỉ số phân loại: 634.9068 |